Bảng mã lỗi tủ lạnh Hitachi và các cách khắc phục
Trong quá trình sử dụng tủ lạnh của Hitachi, có thể tủ lạnh của bạn sẽ gặp một số lỗi trong khi sử dụng. Vậy những ý nghĩa của các mã lỗi trên tủ lạnh Hitachi là gì? Cùng điện lạnh Á Châu đi vào tìm hiểu qua bài viết sau đây.
Tủ lạnh Hitachi là dòng sản phẩm của thương hiệu chuyên sản xuất đồ gia dụng, điện lạnh, điện tử,… đến từ Nhật Bản. Không chỉ được ưa chuộng và đánh giá cao bởi kiểu dáng sang trọng, thiết kế hiện đại, dòng tủ lạnh này còn sở hữu nhiều tính năng vượt trội.
Trong quá trình sử dụng lâu dài thì tủ lạnh Hitachi đôi khi lại phát sinh hư hỏng đem đến cho người sử dụng không ít phiền muộn và lo lắng. Tuy nhiên có thể những lỗi hư hỏng xuất phát từ người dùng sử dụng sai nguyên tắc hoặc điều chỉnh không đúng kỹ thuật.
Chính vì vậy người dùng cần nắm chắc các mã lỗi trên tủ lạnh Hitachi để có thể khắc phục ngay khi gặp phải, tránh tình trạng để lâu tủ hư hỏng nặng.
Hệ thống mã lỗi trên tủ lạnh sẽ giúp bạn tìm kiếm nhanh nhất lỗi mà tủ lạnh bạn đang gặp phải bao gồm những dấu hiệu nhận biết cơ bản, chỉ ra nguyên nhân và hướng dẫn cách để bạn có thể khắc phục nếu không may gặp phải.
Đặc biệt đối với những người thợ sửa chữa tủ lạnh thì hệ thống mã lỗi này sẽ giúp họ nhận biết lỗi và tìm cách sửa chữa một cách chính xác nhanh chóng.
Bảng các mã lỗi trên tủ lạnh Hitachi
Dưới đây là bảng tổng hợp các mã lỗi trên tủ lạnh Hitachi:
Mã lỗi | Dấu hiệu | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
F002 | Đèn báo nháy 2 lần trên 1 nhịp | Lỗi tiếp điểm | Kiểm tra giắc cắm nối bo mạch với tủ lạnh |
F003 | Đèn báo nháy 3 lần trên 1 nhịp | Lỗi đơn vị IM | Lỗi này cần kỹ thuật hỗ trợ |
F004 | Đèn báo nháy 4 lần trên 1 nhịp | Lỗi bám tuyết | Ngắt nguồn xả tuyết trong vòng 04 tiếng |
F005 | Đèn báo nháy 5 lần trên 1 nhịp | IM cảm biến bị lỗi | Thay cảm biến khác |
F007 | Đèn báo nháy 7 lần trên 1 nhịp | Máy nén quá nóng | Cài lại chương trình |
F008 | Đèn báo nháy 8 lần trên 1 nhịp | Máy nén quá nóng | Vệ sinh quạt dàn nóng sau máy nén |
F009 | Đèn báo nháy 9 lần trên 1 nhịp | Máy nén không giải nhiệt tốt | Vệ sinh và giữ khoảng cách giữa tủ lạnh và bề tường đủ rộng |
F011 | Đèn báo nháy 11 lần trên 1 nhịp | Máy nén gặp vấn đề | Thay thế máy nén mới |
F012 | Đèn báo nháy 12 lần trên 1 nhịp | Quạt tủ lạnh không hoạt động | Kiểm tra quạt hoặc bo mạch |
F013 | Đèn báo nháy 13 lần trên 1 nhịp | Quạt dàn lạnh không vận hành | Thay quạt mới |
F014 | Đèn báo nháy 14 lần trên 1 nhịp | Điện nguồn không ổn định | Sử dụng ổn áp là cách tốt nhất |
F015 | Đèn báo nháy 15 lần trên 1 nhịp | Quạt dàn nóng không chạy | Vệ sinh hoặc thay mới |
F016 | Đèn báo nháy 16 lần trên 1 nhịp | Motor quạt không vận hành | Thay motor mới |
F017 | Đèn báo nháy 17 lần trên 1 nhịp | Tủ lạnh kém lạnh | Cần kỹ thuật hỗ trợ |
F018 | Đèn báo nháy 18 lần trên 1 nhịp | Cảm biến nhiệt độ không hoạt động | Thay cảm biến khác |
F101 | Đèn báo sáng 1 giây và nháy 1 lần | Bám tuyết dàn lạnh | Thay cảm biến |
F102 | Đèn báo sáng 1 giây và nháy 2 lần | Xì dàn | Hàn dàn, sạc gas |
F103 | Đèn báo sáng 1 giây và nháy 3 lần | Máy nén quá nóng không chạy | Vệ sinh dàn nóng |
F104 | Đèn báo sáng 1 giây và nháy 4 lần | Nhiệt độ không đảm bảo | Kỹ thuật đến hỗ trợ |
F106 | Đèn báo sáng 1 giây và nháy 6 lần | Bị nghẹt hoặc bám tuyết dàn lạnh | Ngắt điện vệ sinh toàn bộ tủ lạnh |
F110 | Đèn báo sáng 1 giây và nháy 10 lần | Cảm biến hỏng | Thay cảm biến mới |
F301 | Đèn báo sáng 3 giây và nháy 1 lần | Lỗi bo mạch | Cần kỹ thuật hỗ trợ |
F302 | Đèn báo sáng 3 giây và nháy 2 lần | Máy nén không vận hành | Vệ sinh dàn nóng hoặc thay máy nén mới |
Trên đây là các ý nghĩa của mã lỗi của tủ lạnh Hitachi và cách khắc phục từng lỗi. Nếu bạn có như bạn không thể tự khắc phục được các lỗi trên, bạn có thể liên hệ với điện lạnh Á Châu để nhận được dịch vụ sửa tủ lạnh trong thời gian sớm nhất nhé.
137 views
Để lại lời nhắn